BMW X4 2022
Phiên bản | Năm sản xuất | Giá niêm yết (VNĐ) |
---|---|---|
BMW X4 M Sport 2022 LCI | 2021 | 3,279,000,000 |
BMW X4 xDrive40i M Sport | 2021 | 3,079,000,000 |
BMW X4 xDrive40i M Sport (loa HiFi+cửa sổ trời) | 2021 | 3,079,000,000 |
SHOWROOM CHÍNH HÃNG
Hotline 09.888.222.19
Category: BMW
Tags: BMW Đô Lương, BMW hà tĩnh, BMW Hoàng Mai, Crossover hạng sang, Dòng CUV Châu âu, Phân khúc CUV hạng sang
Description
Phiên bản | Năm sản xuất | Giá niêm yết (VNĐ) |
---|---|---|
BMW X4 M Sport 2022 LCI | 2021 | 3,279,000,000 |
BMW X4 xDrive40i M Sport | 2021 | 3,079,000,000 |
BMW X4 xDrive40i M Sport (loa HiFi+cửa sổ trời) | 2021 | 3,079,000,000 |
Bản nâng cấp của BMW X4 2022 vừa ra mắt tại thị trường Việt Nam với sự thay đổi diện mạo, thêm nhiều trang bị mới hứa hẹn sẽ trở thành mẫu SAC hạng sang cỡ trung hấp dẫn nhất phân khúc
CHI TIẾT BMW X4 2022
Thông số kỹ thuật BMW X4 2022
- Dài x Rộng x Cao: 4751x1918x1621 mm
- Chiều dài cơ sở: 2864 mm
- Chiều rộng cơ sở trước/sau: 1620/1666 mm
- Trọng lượng không tải: 1800 kg
- Hệ số cản gió: 0.30 Cd
- Thể tích khoang hành lý: 525 -1430 L
- Thể tích bình xăng: 65 L
- Động cơ: B48, Xăng; I4, TwinPower Turbo; 1998 cc
- Công suất cực đại: 184 hp/5000-6500 rpm
- Mô-men xoắn cực đại: 300 Nm/1350-4000 rpm
- Dẫn động: hai cầu AWD
- Hộp số: Tự động 8 cấp Steptronic
- 0-100 km / h: 8,3 giây
- Tốc độ tối đa: 215 km/h
- Tiêu thụ nhiên liệu trung bình: 6,7 -7,3 l/100 km
- Khí xả CO2 trung bình: 151 – 168 g/km
Ngoại thất
- Mâm xe thể thao M 19 inch đa chấu (kiểu 887 M)
- Kính trước & 2 bên phía trước cách âm cao cấp 2 lớp
- Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
- Cửa sau đóng/ mở điện
- Viền cửa sổ màu đen bóng (Shawdow Line)
- Cụm đèn hậu LED
- Gói trang bị M Sport
- Đèn chào mừng Welcome light carpet
Nội thất
- Hệ thống tạo ion & hương thơm trong nội thất
- Đèn viền trang trí nội thất có thể thay đổi màu sắc & độ sáng
- Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay® không dây
- Điều hòa tự động 3 vùng
- Chức năng ra lệnh bằng cử chỉ BMW Gesture Control
- Trần xe BMW Individual màu đen Anthracite
- Chức năng điều khiển bằng giọng nói thông minh BMW Intelligent Voice Control
- Hệ thống BMW Live Cockpit Professional với bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch; màn hình cảm ứng trung tâm 10,25 inch; núm xoay điều khiển iDrive Touch & hệ điều hành BMW 7.0
- Ghế trước điều chỉnh điện với chức năng nhớ vị trí cho ghế người lái
- Hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh nâng cao
- Thảm sàn
- Nút bấm mạ màu kim loại
- Hệ thống âm thanh BMW HiFi 12 loa; công suất 205 watt; âm-li đa kênh
- Nội thất ốp nhôm Rhombicle tối màu
- Tay lái thể thao M bọc da, tích hợp các nút bấm đa chức năng
- Chức năng sưởi ghế trước
- Chức năng thông gió ghế trước
- Gói trang bị bổ sung các tiện ích chứa đồ & cổng sạc điện
- Lưng ghế sau gập 40:20:40
- Ghế bọc da Vernasca
An toàn & An ninh
- Hệ thống bảo vệ hành khách chủ động BMW Active Protection
- Cụm đèn trước BMW Laserlight
- Túi khí phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm cửa
- Chìa khóa thông minh Comfort access
- Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control
- Hệ thống ổn định thân xe điện tử (Dynamic Stability Control – DSC)
- Chức năng điều chỉnh pha/cốt tự động
- Hệ thống hỗ trợ xuống đèo/dốc (Hill Descent Control – HDC)
- Gương chiếu hậu trong & ngoài chống chói tự động. Gương chiếu hậu ngoài chỉnh & gập điện
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking Assistant tích hợp camera lùi
- Gạt mưa tự động & đèn bật/tắt tự động
- Hệ thống giám sát áp suất lốp
Vận hành
- Hệ thống treo thích ứng cho phép tùy chỉnh độ cứng/mềm
- Chức năng lựa chọn chế độ vận hành Driving experience control
- Hệ thống hỗ trợ vào cua linh hoạt Performance Control
- Lốp an toàn run-flat
- Lẫy chuyển số phía sau tay lái
- Hệ thống lái biến thiên thể thao
CÁC MÀU BMW X4 2022
- M Brooklyn Grey (màu xám xi măng)
- Alpine White (màu trắng)
- Piemont Red (màu đỏ)
- Phytonic Blue (màu xanh dương)
- Carbon Black (màu xanh đen)
- Sophisto Grey (màu xám)
- Black Sapphire (màu đen)
SHOWROOM CHÍNH HÃNG
Hotline 09.888.222.19
Related products
BMW
- Năm SX: 2022
- Màu: ---
- ODO: km
- Dòng xe: C
- Dòng xe: Sedan
- Năm SX: 2023
- Màu: ---
- ODO: km
- Dòng xe: D
- Dòng xe: Sedan
BMW
- Năm SX: 2023
- Màu: ---
- ODO: km
- Dòng xe: CUV-Crossover
BMW
- Năm SX: 2023
- Màu: ---
- ODO: km
- Dòng xe: Sedan
- Năm SX: 2023
- Màu: ---
- ODO: km
- Dòng xe: CUV-Crossover
- Năm SX: 2023
- Màu: ---
- ODO: km
- Dòng xe: SUV