INNOVA CROSS
Thiết kế ngoại thất của Innova Cross 2024 được lấy cảm hứng từ những chiếc SUV gầm cao, giúp xe trở nên mạnh mẽ và cứng cáp, mặt trước có cụm đèn LED hoàn toàn, lưới tản nhiệt lục giác với các mắt mạ Chrome cao cấp, thân xe có các phần gân dập nổi mạnh mẽ cùng bánh mâm hợp kim 5 chấu đường kính tới 18 inch. Phần dudoi xe có cản sau và cửa cốp dạng hình thang khỏe khoắn và dải LED mỏng nối hai cụm cụm đèn hậu.
Hotline 0988822219
GIỚI THIỆU TOYOTA INNOVA CROSS 2024
NGOẠI THẤT
Mẫu xe Toyota Innova Cross 2024 hoàn toàn mới đã được giới thiệu cho thị trường Việt Nam với định hướng là MPV mang phong cách SUV.Thiết kế ngoại thất của Innova Cross 2024 được lấy cảm hứng từ những chiếc SUV gầm cao, giúp xe trở nên mạnh mẽ và cứng cáp, mặt trước có cụm đèn LED hoàn toàn, lưới tản nhiệt lục giác với các mắt mạ Chrome cao cấp, thân xe có các phần gân dập nổi mạnh mẽ cùng bánh mâm hợp kim 5 chấu đường kính tới 18 inch. Phần dudoi xe có cản sau và cửa cốp dạng hình thang khỏe khoắn và dải LED mỏng nối hai cụm cụm đèn hậu.
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
Đầu xe
Thiết kế đầu xe gồm lưới tản nhiệt lục giác nối liền với đèn LED hai bên giúp xe thể thao, mạnh mẽ. Khu vực đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt hình lục giác cỡ lớn nối liền cụm đèn pha dạng chóa phản xạ, ngay bên dưới là cản trước tạo hình gân guốc tích hợp đèn sương mù. Toàn bộ hệ thống chiếu sáng phía trước sử dụng công nghệ LED.
Thân xe
Thiết kế mới với chiều dài vượt trội tạo không gian ngồi thoải mái cho hành khách. Phần thân xe với các đường gân dập nổi giúp xe nổi bật và bề thế hơn. Hai bên thân xe tạo hình cơ bắp với đường gân dập nổi. Tay nắm cửa mạ crôm. Ngoại thất có 5 màu lựa chọn.
Mâm xe
Mâm xe hợp kim mạ bạc 5 chấu bắt mắt, kích thước 17 -18 inch giúp xe nổi bật hơn trên mọi hành trình. Ấn tượng nhất chắc chắn đến từ ngoại hình khi Innova có thiết kế giống mẫu SUV Highlander, đặc biệt phần thân xe với những đường gân nổi ở khu vực bánh xe phía sau. Bộ mâm của Innova có kích thước 18 inch màu crom hiện đại.
Cụm đèn trước
Hệ thống đèn sử dụng công nghệ LED chiếu sáng tối ưu tạo diện mạo mới hài hòa hơn. Đèn pha của xe đã sử dụng công nghệ LED mới hiện đại, trong khi đó đèn định vị LED đặt thấp dưới hốc gió nằm ngang.
Cụm đèn sau
Thiết kế dải LED mỏng kéo dài theo chiều ngang cho tổng thể sắc nét và thu hút.
NỘI THẤT INNOVA CROSS 2024
Nội thất Innova Cross 2024 thiết kế mới và sử dụng nguyên vật liệu cao cấp hơn. Màu nội thất nâu hạt dẻ. Ở thế hệ mới, hãng xe Nhật Bản cung cấp lựa chọn cấu hình nội thất 7 hoặc 8 chỗ, tương ứng với bản HEV và V. Ghế lái nâng cấp lên chỉnh điện thay vì chỉnh cơ như đời cũ. Xe có cửa sổ trời, đèn trang trí trần xe. Riêng bản HEV tích hợp lẫy chuyển số sau vô-lăng. Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
Tay lái
Vô lăng được thiết kế 3 chấu bọc da, mạ bạc cao cấp tích hợp các nút bấm tiện lợi cho thao tác mượt mà hơn.
Màn hình hiển thị
Innova Cross 2024 Thiết kế màn hình với chế độ hiển thị trực quan, rõ nét các thông số cần thiết hỗ trợ người lái vận hành trơn tru. Màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch, màn hình giải trí 10.1 inch kết nối điện thoại thông minh không dây, phanh đỗ điện tử, hệ thống điều hòa tự động và giữ phanh tự động cùng cốp điện.
Ghế lái
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng giúp linh hoạt chỉnh vị trí ngồi phù hợp với cơ thể, tiện lợi khi sử dụng, tránh căng thẳng khi ngồi trong thời gian dài. Innova Cross 2024 Ghế lái nâng cấp lên chỉnh điện thay vì chỉnh cơ như đời cũ. Xe có cửa sổ trời, đèn trang trí trần xe. Riêng bản HEV tích hợp lẫy chuyển số sau vô-lăng.
Khoang hành khách
Khoảng cách hai hàng ghế rộng rãi kết hợp với mặt sàn phẳng giúp hành khách thoải mái và thư giãn trong những chuyến đi xa.
Khoang hành lý
Khoang hành lý rộng rãi hàng đầu phân khúc với thiết kế linh hoạt và tiện dụng, giúp dễ dàng điều chỉnh không gian theo ý muốn. Khoang hành lý có thể tích lên đến 991 lít. Khác với thế hệ tiền nhiệm, hàng ghế thứ ba của Innova Cross 2024 được gập phẳng xuống sàn thay vì treo sang hai bên, tăng tính thuận tiện và không gian sử dụng. Người ngồi ở hàng ghế thứ ba vẫn khá thoải mái,
Kết cấu bọc ghế & màu sắc
Ghế bọc da màu nâu đen cao cấp cùng họa tiết dập nổi, thiết kế cứng cáp ôm lấy thân hành khách mang đến sự êm ái khi ngồi.
Lẫy chuyển số
Bố trí ngay sau vô lăng, giúp người lái thao tác tăng giảm số dễ dàng, nhanh chóng và an toàn.
Màn hình giải trí
Màn hình giải trí lên đến 10.1 inch với khả năng kết nối điện thoại thông minh không dây mang lại sự tiện nghi hàng đầu.
Chế độ sofa
Khả năng gập linh hoạt nâng tầm trái nghiệm, mang đến sự dễ chịu tối ưu.
AN TOÀN INNOVA CROSS 2024
Camera toàn cảnh 360
Hỗ trợ người lái xe an toàn bằng cách giúp người lái quan sát rõ các chướng ngại vật, từ đó tránh được những va chạm không đáng có khi di chuyển hoặc đỗ xe trong khu vực hẹp.
Túi khí
Hệ thống 6 túi khí giúp bảo vệ người lái và các hành khách trên xe trong trường hợp xảy ra va chạm có thể gây nguy hiểm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|||
INNOVA CROSS HEV | INNOVA CROSS | ||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4755 x 1850 x 1790 | 4755 x 1850 x 1790 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 | 2850 | |
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1525/1520 | 1525/1520 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 167 | 170 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.67 | 5.67 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1175 | 1285 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1575 | 1705 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 36 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 471 | 466 | |
Loại động cơ | M20A-FKS | M20A-FXS | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1987 | 1987 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | |
Công suất tối đa (kw)hp@rpm | 112(150)@6000 | 128(172)@6600 | |
Mô men xoắn tối đa Nm@rpm | 188@4400-5200 | 205@4500-4900 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải | Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải | |
Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị | 4.35 | 8.7 | |
Tiêu thụ nhiên liệu Ngoài đô thị | 5.26 | 6.3 | |
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp | 4.92 | 7.2 | |
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước | Dẫn động cầu trước | |
Hộp số | Số tự động vô cấp | Số tự động vô cấp | |
Chế độ lái | 3 chế độ (Eco/Normal/Power) | 3 chế độ (Eco/Normal/Power) | |
Trước | Treo độc lập | Treo độc lập | |
Sau | Thanh dầm xoắn | Thanh dầm xoắn | |
Kích thước lốp | 225/50R18 | 215/60R17 | |
Trước | Đĩa | Đĩa | |
Sau | Đĩa | Đĩa | |
Hệ thống an toàn Toyota | Cảnh báo tiền va chạm | Không có | |
Cảnh báo lệch làn đường & hỗ trợ giữ làn | |||
Đèn chiếu xa tự động | |||
Kiểm soát vận hành chân ga | |||
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành | |||
Điều khiển hành trình chủ động | |||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | Không | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | Không | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có |
Related products
Toyota
- Năm SX: 2023
- Màu: ---
- ODO: 0km
- Dòng xe: SUV
Toyota
- Năm SX: 2023
- Màu: Xanh
- ODO: 0km
- Dòng xe: CUV-Crossover
Toyota
- Năm SX: 2023
- Màu: ---
- ODO: 0km
- Dòng xe: CUV-Crossover
Toyota
- Năm SX: 2023
- Màu: ---
- ODO: 0km
- Dòng xe: SUV
- Năm SX: 2014
- Màu: Đen
- ODO: km
- Dòng xe: SUV
Toyota
- Năm SX: 2023
- Màu: ---
- ODO: 0km
- Dòng xe: SUV
Toyota
- Năm SX: 2018
- Màu: Trắng
- ODO: km
- Dòng xe: SUV
Toyota
- Năm SX: 2020
- Màu: Trắng
- ODO: km
- Dòng xe: B
Toyota
- Năm SX: 2019
- Màu: ---
- ODO: km
- Dòng xe: Bán tải
Toyota
- Năm SX: 2018
- Màu: ---
- ODO: km
- Dòng xe: Bán tải
Toyota
- Năm SX: 2014
- Màu: ---
- ODO: km
- Dòng xe: Bán tải
Toyota
- Năm SX: 2018
- Màu: ---
- ODO: 20000km
- Dòng xe: C
Toyota
- Năm SX: 2018
- Màu: Trắng
- ODO: km
- Dòng xe: B
Toyota
- Năm SX: 2020
- Màu: ---
- ODO: km
- Dòng xe: SUV
Toyota
- Năm SX: ---
- Màu: Trắng
- ODO: 7km
- Dòng xe: B
Toyota
- Năm SX: 2016
- Màu: ---
- ODO: km
- Dòng xe: C